Danh sách 76 ngành nghề tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản mới nhất
Từ năm 2020 Nhật Bản chính thức nới rộng từ 66 lên 76 ngành nghề được phép tiếp nhận thực tập sinh nước ngoài. Hàng loạt các đơn hàng với những ưu đãi hấp dẫn dành cho người lao động mới được chúng tôi tiếp nhận từ phía đối tác Nhật Bản. Dưới đây, Chúng tôi sẽ tổng hợp tất cả các đơn hàng HOT nhất thuộc 76 ngành nghề với thu nhập cao cho người lao động đầu năm 2021 này.
Những ngày đầu năm mới, người Nhật có truyền thống ăn Tết theo lịch dương. Sau khi người Nhật ăn Tết xong, Chúng tôi thường tiếp nhận được số lượng lớn các đơn hàng từ phía đối tác Nhật Bản tại các tỉnh thu hút nhiều lao động như: Tokyo, Osaka, Hokkaido, Gifu,…
Cũng theo chương trình cạnh tranh năm 2022, thì mọi kế hoạch đều bị trì hoãn do dịch bênh. Bởi vậy nguồn cung ứng lao động tại nhật bị hao hụt nghiêm trọng sẽ được bổ sung ngày sau khi đường bay mở lại.
Nắm bắt được nhu cầu tìm kiếm một công việc tốt có mức đãi ngộ cao và đa dạng về ngành nghề cho người lao động, LETCO đa khai thác nhiều đơn hàng với mức thu nhập cao như: nông nghiệp, xây dựng, dệt may, cơ khí, thực phẩm,…đây thực sự là cơ hội lớn cho người lao động có thể tham gia các đơn hàng và có cơ hội xuất cảnh sớm ngay trong những tháng đầu năm này.
Sau đây, công ty LETCO sẽ tổng hợp tới các bạn các đơn hàng XKLĐ Nhật HOT nhất với thu nhập cao cho người lao động tham khảo:
Tông hợp các đơn hàng HOT, thu nhập cao Nhật Bản
- Các đơn hàng Nông nghiệp thu nhập cao dành cho nam/nữ cập nhật mới nhấtNgành Nông nghiệp luôn là một trong những ngành mang lại nguồn lao động dồi dào cho Nhật Bản. Bởi đặc thù của ngành này là không yêu cầu tay nghề kinh nghiệm, công việc cũng nhẹ nhàng, không áp lực mà lương cũng hấp dẫn. Mức lương dao động từ 135.000 đến 160.000 Yên nên đã thu hút nhiều lao động tham gia các đơn hàng này.
Hiên công ty LETCO cũng đang triển khai một số đơn hàng về Nông nghiệp hấp dẫn dành cho người lao động
Nông nghiệp trồng trọt 耕種農業 |
Nghề trồng rau quả trong nhà kính 施設園芸 |
Làm ruộng / Trồng rau 畑作・野菜 |
|
Trồng cây ăn quả 果樹 |
|
Nông nghiệp chăn nuôi 畜産農業 |
Nuôi lợn 養豚 |
Nuôi gà 養鶏 |
|
Làm bơ sữa 酪農 |
Sau đây là chi tiết về một số đơn hàng nông nghiệp HOT cho các bạn tham khảo:
Đơn hàng | Độ Tuổi | Giới Tính | Thu Nhập | Chi tiết đơn hàng |
Trồng bắp cải | 19-30 | Nam | 882 Yên/giờ | Xem chi tiết |
Trồng trọt | 19-33 | Nữ | 168.420 Yên | Xem chi tiết |
Chăn nuôi gà | 18-35 | Nữ | 164.566 Yên | Xem chi tiết |
Trồng cây ăn quả | 19-30 | Nam/Nữ | 166.225 Yên | Xem chi tiết |
- Nhóm đơn hàng HOT cho chương trình thực tập sinh Nhật ngành Xây Dựng
Nhóm đơn hàng Xây dựng chiếm tới hơn 70% lao động Nam giới xuất khẩu sang Nhật làm việc. Nhóm ngành này gồm các đơn hàng HOT như: lắp đặt giàn giáo, cốp pha, cốt thép, vận hành máy xây dựng,… Nhật Bản là đất nước thường xuyên diễn ra động đất nên công việc xây dựng được xem là ng
Xây dựng (22 nghề, 32 công việc)
Khoan giếng さく井 |
Khoan giếng (khoan đập) パーカッション式さく井工事作業 |
Khoan giếng (khoan xoay) ロータリー式さく井工事作業 |
|
Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng 建築板金 |
Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống ダクト板金作業 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工作業 |
Chế tạo phụ kiện xây dựng 建具製作 |
Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ 木製建具手加工作業 |
Thợ mộc xây dựng 建築大工 |
Công việc mộc 大工工事作業 |
Lắp cốp pha panen 型枠施工 |
Lắp cốp pha panen 型枠工事作業 |
Chế tạo cốt thép để làm bê tông 鉄筋施工 |
Lắp cốt thép 鉄筋組立て作業 |
Công việc ở hiện trường xây dựng と び |
Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng とび作業 |
Nghề đá 石材施工 |
Chế tạo các sản phẩm bằng đá 石材加工作業 |
Làm lát đá 石張り作業 |
|
Lát gạch タイル張り |
Lát gạch タイル張り作業 |
Lợp ngói かわらぶき |
Lợp ngói かわらぶき作業 |
Trát vữa 左 官 |
Trát vữa 左官作業 |
Đặt đường ống 配 管 |
Công việc đặt đường ống (xây dựng) 建築配管作業 |
Đặt đường ống (nhà máy) プラント配管作業 |
|
Cách nhiệt 熱絶縁施工 |
Công việc cách nhiệt 保温保冷工事作業 |
Hoàn thiện nội thất 内装仕上げ施工 |
Lắp đặt sàn nhà nhựa プラスチック系床仕上げ工事作業 |
Lắp đặt thảm カーペット系床仕上げ工事作業 |
|
Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà 鋼製下地工事作業 |
|
Lắp đặt tấm lợp trần nhà ボード仕上げ工事作業 |
|
Chế tạo và lắp đặt rèm cửa カーテン工事作業 |
|
Lắp khung kính nhôm サッシ施工 |
Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) ビル用サッシ施工作業 |
Chống thấm nước 防水施工 |
Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín シーリング防水工事作業 |
Đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送施工 |
Công việc đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送工事作業 |
Rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント施工 |
Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント工事作業 |
Dán giấy 表 装 | Công việc dán giấy (tường và trần) 壁装作業 |
Nghề dùng các thiết bị xây dựng 建設機械施工 |
San ủi mặt bằng 押土・整地作業 |
Bốc dỡ 積込み作業 |
|
Đào xới 掘削作業 |
|
Cán mặt bằng 締固め作業 |
|
築炉 | 築炉作業 |
Khi tham gia các đơn hàng xây dựng, người lao động nhận được nhiều lợi ích như:
Thủ tục nhanh gọn, thi tuyển sau 3-4 ngày đăng ký đơn hàng.
Trượt đơn này, vẫn được sắp xếp thi các đơn hàng phù hợp khác.
Thường xuất cảnh nhanh hơn các nhóm ngành nghề khác.
Bạn nên đọc bài viết Xây dựng là lựa chọn số 1 xu hướng XKLĐ Nhật Bản trong thời gian tới để biết thêm nhiều chính sách, quyền lợi cho người lao động từ chúng tôi khi tham gia các đơn hàng ngành Xây dựng.
Tổng hợp các đơn hàng Hot của ngành xây dựng:
Trên đây là những đơn hàng Xây dựng HOT nhất tháng 1 năm 2020, các bạn tham khảo những đơn hàng này và hãy nhanh chóng đăng ký thi tuyển trước Tết để nhận được những ưu đãi đặc biệt từ Chúng tôi.
3. Nhóm đơn hàng Chế biến thực phẩm
Theo OTIT thông báo và cấp phép thì các đơn hàng XKLĐ Nhật ngành chế biến thực phẩm, người lao động sẽ làm việc với tối đa là 9 nghề, 14 công việc khác nhau, gồm:
Nghề đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Nghề gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工業 |
Gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工作業 |
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt 加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến bằng phương pháp chiết 節類製造 |
Chế biến thực phẩm sấy khô 加熱乾製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm ướp gia vị 調味加工品製造 |
|
Chế biến thực phẩm hun khói くん製品製造 |
|
Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt 非加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến thực phẩm muối 塩蔵品製造 |
Chế biến thực phẩm khô 乾製品製造 |
|
Chế biến thực phẩm lên men 発酵食品製造 |
|
Hàng thuỷ sản nghiền thành bột 水産練り製品製造 |
Nghề làm chả cá kamaboko かまぼこ製品製造作業 |
Gia công xử lý thịt lợn 牛豚食肉処理加工業 |
Nghề sản xuất thịt lợn từng phần 牛豚部分肉製造作業 |
Chế biến thịt nguội ハム・ソーセージ・ベーコン製造 |
Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói ハム・ソーセージ・ベーコン製造作業 |
Làm bánh mỳ パン製造 |
Nghề làm bánh mỳ パン製造作業 |
Chế biến đồ ăn nhanh 惣菜製造業 |
Nghề chế biến đồ ăn nhanh 惣菜加工作業 |
Một số đơn hàng Thực phẩm tại Japan.net.vn
Đơn hàng | Độ Tuổi | Giới Tính | Thu Nhập | Chi tiết đơn hàng |
Đóng hộp thực phẩm | 18-35 | Nữ | 166.720 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến thịt gà | 20-30 | Nam/Nữ | 161.256 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến thịt lợn | 18-33 | Nam | 166.000 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến thủy sản | 20-30 | Nam/Nữ | 167.000 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến chả cá | 21-30 | Nam | 163.223 Yên | Xem chi tiết |
Chế biến thịt nguội(xúc xish, găm bông) | 19-33 | Nam | 165.000 Yên | Xem chi tiết |
Làm bánh mỳ | 20-33 | Nam/Nữ | 162.340 Yên | Xem chi tiết |
Để tham gia các đơn hàng này, ngoài tiêu chí phải phù hợp yêu cầu từng xí nghiệp, nếu là các đơn hàng tuyển lao động Nam yêu cầu lao động phải nhập học nguồn tại công ty
Với các đơn tuyển lao động nữ thì đơn giản hơn, chỉ cần các bạn có đủ hồ sơ sức khỏe và nhập học trước 2 ngày chuẩn bị thi tuyển.
Các bạn nên đọc bài viết chính sách hỗ trợ người lao động của Chúng tôi để biết được những chính sách ưu tiên của chúng tôi khi đăng ký tham gia nhóm đơn hàng này trong tháng 11/2021.
- Nhóm đơn hàng Dệt may mặc
Các đơn hàng thuộc nhóm ngành May mặc được rất nhiều Nữ lao động quan tâm nhưng thường đòi hỏi trình độ tay nghề của lao động. Vì thế để tham gia các đơn hàng này, các bạn có tay nghề sẵn có là một lợi thế. Ngoài ra, các bạn khi tham gia đơn hàng này còn nhận được các chính sách ưu đãi như sau:
– Chi phí xuất cảnh thấp
– Hỗ trợ đào tạo và ăn ở tại trung tâm của Công ty
– Hỗ trợ đi lại
Trong đó tổ chức JITCO quy định sẽ có 13 nghề, 22 công việc tuyển dụng lao động nước ngoài như:
Nghề xe chỉ 紡績運転 |
Xe chỉ sơ cấp 前紡工程作業 |
Xe chỉ tinh 精紡工程作業 |
|
Guồng chỉ 巻糸工程作業 |
|
Xoắn và chặp đôi 合撚糸工程作業 |
|
Nghề dệt 織布運転 |
Thao tác giai đoạn chuẩn bị 準備工程作業 |
Thao tác dệt 製織工程作業 |
|
Hoàn thiện 仕上工程作業 |
|
Nhuộm 染 色 |
Nhuộm len 糸浸染作業 |
Nhuộm vải, hàng dệt kim 織物・ニット浸染作業 |
|
Dệt kim ニット製品製造 |
Dệt tất 靴下製造作業 |
Dệt kim tròn 丸編みニット製造作業 |
|
Dệt kim đan dọc たて編ニット生地製造 |
Dệt kim đan đọc たて編ニット生地製造作業 |
Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em 婦人子供服製造 |
Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em 婦人子供既製服製造作業 |
Sản xuất đồ cho nam giới 紳士服製造 |
Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới 紳士既製服製造作業 |
Sản xuất đồ lót 下着類製造 |
Sản xuất đồ lót 下着類製造作業 |
Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作 |
Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作作業 |
Sản xuất thảm カーペット製造 |
Sản xuất thảm dệt 織じゅうたん製造作業 |
Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng タフテッドカーペット製造作業 |
|
Sản xuất thảm kim đục lỗ ニードルパンチカーペット製造作業 |
|
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造 |
Làm hàng vải bạt 帆布製品製造作業 |
May 布はく縫製 |
May áo sơ mi ワイシャツ製造作業 |
May tấm lót ghế 座席シート縫製 |
May tấm lót ghế ô tô 自動車シート縫製作業 |